Danh sách điểm tiêm vắc xin Sởi - Rubella ngày 14/10/2024
Chiến dịch tiêm vắc xin sởi vẫn đang tiếp tục diễn ra với mục tiêu bảo vệ sức khỏe cộng đồng và ngăn ngừa sự bùng phát dịch bệnh.
Trong ngày 14/10/2024, Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức tổng cộng 58 điểm tiêm tại 20 quận, huyện, thành phố Thủ Đức, trong đó có 44 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 03 điểm tiêm tại bệnh viện và 11 điểm tiêm tại cơ sở tiêm chủng tư nhân.
Danh sách điểm tiêm có thể được cập nhật thêm hàng ngày. Truy cập link https://hcdc.vn/soi, vào thư mục "Danh sách điểm tiêm" để cập nhật danh sách điểm tiêm mới nhất.
STT |
Quận/Huyện |
Phường/Xã |
Tên điểm tiêm |
Địa chỉ |
Buổi tiêm |
Đối tượng |
1 |
Quận 1 |
Bến Nghé |
Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
14 Lý Tự Trọng |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
2 |
Quận 1 |
Đa Kao |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
234 Đinh Tiên Hoàng |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
3 |
Quận 3 |
Võ Thị Sáu |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
148 Trần Quốc Thảo |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
4 |
Quận 5 |
Phường 2 |
TYT Phường 2 |
458 Trần Hưng Đạo |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
5 |
Quận 5 |
Phường 3 |
TYT Phường 3 |
140 Lê Hồng Phong |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
6 |
Quận 5 |
Phường 7 |
TYT Phường 7 |
123 Bùi Hữu Nghĩa |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
7 |
Quận 5 |
Phường 14 |
TYT Phường 14 |
02 Trang Tử |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
8 |
Quận 6 |
Phường 6 |
TYT Phường 6 |
106 Hậu Giang |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
9 |
Quận 6 |
Phường 7 |
TYT Phường 7 |
715 Phạm Văn Chí |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
10 |
Quận 6 |
Phường 13 |
TYT Phường 13 |
A14/1 Bà Hom |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
11 |
Quận 6 |
Phường 13 |
Trung tâm Y tế Quận 6 |
A14/1 Bà Hom |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
12 |
Quận 7 |
Bình Thuận |
TYT Bình Thuận |
478 - 480 Huỳnh Tấn Phát |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
13 |
Quận 7 |
Phú Thuận |
TYT Phú Thuận |
A53 Khu dân cư Tân Thuận Nam |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
14 |
Quận 8 |
Phường 13 |
TYT Phường 13 |
59 Lương Ngọc Quyến |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
15 |
Quận 8 |
Phường 14 |
TYT Phường 14 |
64 Hoài Thanh |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
16 |
Quận 8 |
Phường 6 |
Phòng tiêm TTYT Quận 8 |
28 Đường số 1 |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
17 |
Quận 10 |
Phường 8 |
TYT Phường 8 |
384 Bà Hạt |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
18 |
Quận 10 |
Phường 9 |
TYT Phường 9 |
445 Lý Thái Tổ |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
19 |
Quận 11 |
Phường 8 |
TTYT Quận 11 |
72A Đường số 5, cư xá Bình Thới |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
20 |
Quận 11 |
Phường 8 |
Bệnh viện Quận 11 |
72 Đường số 5, cư xá Bình Thới |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
21 |
Quận 11 |
Phường 15 |
VNVC Lê Đại Hành |
Cao ốc Bảo Gia - 184 Lê Đại Hành |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
22 |
Quận 12 |
Hiệp Thành |
TYT Hiệp Thành |
286B Nguyễn Ảnh Thủ |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
23 |
Quận 12 |
Tân Thới Hiệp |
TYT Tân Thới Hiệp |
22 Nhà Văn hóa |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
24 |
Quận 12 |
Tân Thới Nhất |
TYT Tân Thới Nhất |
07 Tân Thới Nhất |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
25 |
Quận 12 |
Trung Mỹ Tây |
VNVC Quận 12 |
08 Trung Mỹ Tây 2A, Khu phố 5 |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
26 |
Bình Chánh |
Tân Kiên |
BV Nhi Đồng Thành phố |
15 Võ Trần Chí |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
27 |
Bình Tân |
Bình Hưng Hòa |
TTYT quận Bình Tân |
1014/88/1 Tân Kỳ Tân Quý |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
28 |
Bình Tân |
Bình Trị Đông B |
VNVC Bình Tân |
175 - 177 - 179 Vành Đai Trong |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
29 |
Bình Tân |
Bình Trị Đông |
FPT Long Châu |
366 Tỉnh Lộ 10 |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
30 |
Bình Tân |
An Lạc |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
463 - 465 Hồ Học Lãm, Khu phố 2 |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
31 |
Bình Thạnh |
Phường 11 |
TTYT quận Bình Thạnh - CS1 |
99/6 Nơ Trang Long |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
32 |
Củ Chi |
Phú Hòa Đông |
TYT Phú Hòa Đông |
151 Tỉnh lộ 15 |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
33 |
Củ Chi |
Tân Thạnh Đông |
TYT Tân Thạnh Đông |
Ấp 7, Nguyễn Thị Hảo |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
34 |
Gò Vấp |
Phường 3 |
TYT Phường 3 |
124/3 Phạm Văn Đồng |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
35 |
Gò Vấp |
Phường 13 |
TYT Phường 13 |
106 Lê Đức Thọ |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
36 |
Gò Vấp |
Phường 8 |
TYT Phường 8 |
1000 Quang Trung |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
37 |
Hóc Môn |
Trung Chánh |
TYT Trung Chánh |
81 Nguyễn Hữu Cầu, Ấp 2 |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
38 |
Hóc Môn |
Xuân Thới Thượng |
TYT Xuân Thới Thượng |
1199 Phan Văn Hớn, Ấp 32 |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
39 |
Nhà Bè |
Hiệp Phước |
TYT Hiệp Phước |
01 Đường số 8, KDC Hiệp Phước 1 |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
40 |
Phú Nhuận |
Phường 13 |
TYT Phường 13 |
138 Đặng Văn Ngữ |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
41 |
Tân Bình |
Phường 15 |
FPT Long Châu |
110 - 110A - 110B Phan Huy Ích |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
42 |
Tân Phú |
Tân Thới Hòa |
TYT Tân Thới Hòa |
149/23 Lý Thánh Tông |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
43 |
Tân Phú |
Tây Thạnh |
TYT Tây Thạnh |
200/14 Nguyễn Hữu Tiến |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
44 |
Tân Phú |
Tân Quý |
TYT Tân Quý |
265 Tân Quý |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
45 |
Tân Phú |
Sơn Kỳ |
TYT Sơn Kỳ |
382/46 Tân Kỳ Tân Quý |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
46 |
Tân Phú |
Phú Thọ Hòa |
TYT Phú Thọ Hòa |
368 Phú Thọ Hòa |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
47 |
Tân Phú |
Hòa Thạnh |
TYT Hòa Thạnh |
70/1B Huỳnh Thiện Lộc |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
48 |
Tân Phú |
Phú Thạnh |
TYT Phú Thạnh |
212/25 Thoại Ngọc Hầu |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
49 |
Tân Phú |
Hiệp Tân |
TYT Hiệp Tân |
299 Lũy Bán Bích |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
50 |
Tân Phú |
Phú Trung |
TYT Phú Trung |
419 - 421 Âu Cơ |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
51 |
Tân Phú |
Tân Sơn Nhì |
TYT Tân Sơn Nhì |
8 Nguyễn Thế Truyện |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
52 |
Tân Phú |
Tân Thành |
TYT Tân Thành |
44 Thống Nhất |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
53 |
Tân Phú |
Phú Thọ Hòa |
TTYT quận Tân Phú |
83/1 Vườn Lài |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
54 |
Tân Phú |
Hòa Thạnh |
VNVC Tân Phú 2 |
476 - 476A - 476B - 476C Lũy Bán Bích |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
55 |
Tân Phú |
Tân Quý |
FPT Long Châu |
168 - 170 - 172 - 174 Tân Hương |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
56 |
Tân Phú |
Tân Sơn Nhì |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
392 - 394 Tân Sơn Nhì |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
57 |
Thủ Đức |
Tăng Nhơn Phú B |
TTYT TP Thủ Đức - TSC |
48A Tăng Nhơn Phú |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
58 |
Thủ Đức |
Linh Tây |
TTYT TP Thủ Đức - CS3 |
02 Nguyễn Văn Lịch |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |