Danh sách điểm tiêm vắc xin Sởi - Rubella ngày 09/11/2024
Chiến dịch tiêm vắc xin sởi vẫn đang tiếp tục diễn ra với mục tiêu bảo vệ sức khỏe cộng đồng và ngăn ngừa sự bùng phát dịch bệnh.
Trong ngày 09/11/2024, Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức tổng cộng 15 điểm tiêm tại 09 quận, huyện, trong đó có 09 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 03 điểm tiêm tại bệnh viện và 03 điểm tiêm tại cơ sở tiêm chủng tư nhân.
Danh sách điểm tiêm có thể được cập nhật thêm hàng ngày. Truy cập link https://hcdc.vn/soi, vào thư mục "Danh sách điểm tiêm" để cập nhật danh sách điểm tiêm mới nhất.
STT |
Quận/Huyện |
Phường/Xã |
Tên điểm tiêm |
Địa chỉ |
Buổi tiêm |
Đối tượng |
1 |
Quận 1 |
Bến Nghé |
Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
14 Lý Tự Trọng |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
2 |
Quận 1 |
Đa Kao |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
234 Đinh Tiên Hoàng |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
3 |
Quận 4 |
Phường 3 |
Phòng khám 217 Khánh Hội |
217 Khánh Hội |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
4 |
Quận 6 |
Phường 13 |
Trung tâm Y tế Quận 6 |
A14/1 Bà Hom |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
5 |
Quận 8 |
Phường 6 |
Phòng tiêm TTYT Quận 8 |
28 Đường số 1 |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
6 |
Quận 10 |
Phường 9 |
TYT Phường 9 |
445 Lý Thái Tổ |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
7 |
Quận 10 |
Phường 14 |
TYT Phường 14 |
7A/5/4 Thành Thái |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
8 |
Quận 10 |
Phường 10 |
Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
341 Sư Vạn Hạnh |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
9 |
Bình Chánh |
Tân Kiên |
BV Nhi Đồng Thành phố |
15 Võ Trần Chí |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
10 |
Bình Tân |
Bình Hưng Hòa B |
TYT Bình Hưng Hòa B |
41 Đường số 16, KDC Vĩnh Lộc |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
11 |
Bình Thạnh |
Phường 11 |
TTYTquận Bình Thạnh - CS1 |
99/6 Nơ Trang Long |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
12 |
Tân Bình |
Phường 13 |
TTYT Tân Bình |
12 Tân Hải |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
13 |
Tân Phú |
Phú Thọ Hòa |
TTYT quận Tân Phú |
83/1 Vườn Lài |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
14 |
Tân Phú |
Hòa Thạnh |
VNVC Tân Phú 2 |
476 - 476A - 476B - 476C Lũy Bán Bích |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
15 |
Tân Phú |
Tân Sơn Nhì |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
392 - 394 Tân Sơn Nhì |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |