Quản Cáo  Topbanner

Warning: Invalid argument supplied for foreach() in /home2/hcdcvna2/public_html/lib/redDirectory.php on line 98

  • Người Đang Online:{{_couter.online}}
  • Hôm Nay Online:{{_couter.today}}
  • Tổng Truy Cập:{{_couter.total}}

Danh sách điểm tiêm vắc xin Sởi - Rubella ngày 11/11/2024


Chiến dịch tiêm vắc xin sởi vẫn đang tiếp tục diễn ra với mục tiêu bảo vệ sức khỏe cộng đồng và ngăn ngừa sự bùng phát dịch bệnh.

Trong ngày 11/11/2024, Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức tổng cộng 33 điểm tiêm tại 16 quận, huyện, thành phố Thủ Đức, trong đó có 31 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 01 điểm tiêm tại bệnh viện và 01 điểm tiêm tại trường THCS.

Danh sách điểm tiêm có thể được cập nhật thêm hàng ngày. Truy cập link https://hcdc.vn/soi, vào thư mục "Danh sách điểm tiêm" để cập nhật danh sách điểm tiêm mới nhất.

STT

Quận/Huyện

Phường/Xã

Tên điểm tiêm

Địa chỉ

Buổi tiêm

Đối tượng

1

Quận 1

Bến Thành

TYT Bến Thành

227 Lý Tự Trọng

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

2

Quận 1

Cầu Kho

TYT Cầu Kho

522 Võ Văn Kiệt

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

3

Quận 1

Bến Nghé

Bệnh viện Nhi Đồng 2

14 Lý Tự Trọng

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Nhân viên y tế

4

Quận 3

Võ Thị Sáu

TYT Võ Thị Sáu

06 Nguyễn Văn Mai

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

5

Quận 3

Phường 10

TYT Phường 10

368 Cách Mạng Tháng Tám

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

6

Quận 3

Phường 11

TYT Phường 11

398B Cách Mạng Tháng Tám

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

7

Quận 4

Phường 16

TYT Phường 16

89 Bis Tôn Thất Thuyết

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

8

Quận 5

Phường 11

TYT Phường 11

101 Phù Đổng Thiên Vương

S

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

9

Quận 6

Phường 13

TTYT Quận 6

A14/1 Bà Hom

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Nhân viên y tế

10

Quận 8

Phường 6

Phòng tiêm TTYT Quận 8

28 Đường số 1

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

11

Quận 10

Phường 5

TYT Phường 5

32 Ngô Quyền

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

12

Quận 10

Phường 7

TYT Phường 7

91D Cư Xá Lý Thường Kiệt

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

13

Quận 10

Phường 13

TTYT Quận 10

403 Cách Mạng Tháng Tám

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

14

Quận 11

Phường 8

TTYT Quận 11

72A Đường số 5, cư xá Bình Thới

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

15

Bình Chánh

Tân Túc

Trường THCS Tân Túc

Đường Nguyễn Hữu Trí

S

Trẻ từ 11 đến 14 tuổi (trường THCS)

16

Bình Thạnh

Phường 1

TYT Phường 1

54 Vũ Tùng

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

17

Bình Thạnh

Phường 26

TYT Phường 26

435 - 437 Xô Viết Nghệ Tĩnh

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

18

Bình Thạnh

Phường 28

TYT Phường 28

1003 Bình Quới

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

19

Bình Thạnh

Phường 11

TTYT quận Bình Thạnh - CS1

99/6 Nơ Trang Long

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

20

Cần Giờ

Thị trấn Cần Thạnh

TYT Cần Thạnh

Đường Lê Thương, KP. Miễu Nhì

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

21

Củ Chi

Phước Thạnh

TYT Phước Thạnh

Tỉnh Lộ 7, ấp Phước Hưng

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

22

Hóc Môn

Thị trấn Hóc Môn

TYT thị trấn Hóc Môn

76/1 Lê Lợi, Khu phố 4

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

23

Hóc Môn

Đông Thạnh

TYT Đông Thạnh

07 Đông Thạnh 4-2, Ấp 55

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

24

Hóc Môn

Tân Hiệp

TYT Tân Hiệp

31 Tân Hiệp 14, Ấp 12

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

25

Hóc Môn

Thới Tam Thôn

TYT Thới Tam Thôn

683 Trịnh Thị Miếng, Ấp 42

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

26

Hóc Môn

Xuân Thới Thượng

TYT Xuân Thới Thượng

1199 Phan Văn Hớn, Ấp 32

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

27

Phú Nhuận

Phường 10

TYT Phường 10

43/12 Trần Hữu Trang

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

28

Phú Nhuận

Phường 11

TYT Phường 11

225 Huỳnh Văn Bánh

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

29

Tân Phú

Tân Thới Hòa

TYT Tân Thới Hòa

149/23 Lý Thánh Tông

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

30

Tân Phú

Tân Sơn Nhì

TYT Tân Sơn Nhì

08 Nguyễn Thế Truyện

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

31

Tân Phú

Phú Thọ Hòa

TTYT quận Tân Phú

83/1 Vườn Lài

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

32

Thủ Đức

Tăng Nhơn Phú B

TTYT TP Thủ Đức - TSC

48A Tăng Nhơn Phú

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

33

Thủ Đức

Linh Tây

TTYT TP Thủ Đức - CS3

02 Nguyễn Văn Lịch

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)


Câu hỏi liên quan