Quản Cáo  Topbanner

  • Người Đang Online:{{_couter.online}}
  • Hôm Nay Online:{{_couter.today}}
  • Tổng Truy Cập:{{_couter.total}}

Cấp giấy chứng nhận kiểm tra y tế/xử lý y tế hàng hóa (trên tàu thuyền), tàu thuyền đối với tàu thuyền nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh


Cấp giấy chứng nhận kiểm tra y tế/xử lý y tế hàng hóa (trên tàu thuyền),
tàu thuyền đối với tàu thuyền nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh

QUY TRÌNH KIỂM DỊCH Y TẾ HÀNG HÓA TRÊN TÀU THUYỀN

Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

Không có.

Thành phần hồ sơ

STT

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Đối với hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh qua Cảng Hàng hải Tp. Hồ Chí Minh:

 

 

1

Giấy khai báo y tế hàng hóa

01

 

2

Giấy chứng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa (trên tàu thuyền), tàu thuyền (nếu có)

 

01

3

Đơn đề nghị cấp Chứng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa, (đối với Cá nhân, Tổ chức yêu cầu Tổ chức Kiểm dịch y tế biên giới kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa)

01

 

4

Danh mục hàng hóa.

01

 

5

Vận đơn hàng hóa

 

01

 

Số lượng hồ sơ

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

Thời gian xử lý

30 phút sau khi nhận đầy đủ hồ sơ, không kể thời gian giám sát, kiểm tra thực tế (nếu có).

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Thành phố, 366A Âu Dương Lân, Phường 3, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh.

Lệ phí

Thực hiện theo Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể như sau:

            VI

Kiểm dch y tế hàng hóa xuất, nhp, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện

Theo lô, toa, kiện

 Mức thu

1

Kiểm tra y tế Lô hàng dưới 10 kg

USD/ lần kiểm tra

1,4

2

Kiểm tra y tế Lô hàng từ 10 kg đến 50 kg

USD/ lần kiểm tra

4

3

Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 50 kg đến 100 kg

USD/ lần kiểm tra

6

4

Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn

USD/ lần kiểm tra

13

5

Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 1 tấn đến 10 tấn

USD/ lần kiểm tra

39

6

Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn

USD/ lần kiểm tra

90

7

Kiểm tra y tế Lô hàng trên 100 tấn

USD/ lần kiểm tra

100

 

Cách thức và trình tự thực hiện

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/
Kết quả

B1

Chuẩn bị và nộp hồ sơ

TCCN

Giờ hành chính

Thành phần hồ sơ theo mục 2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và thu thập thông tin hàng hóa

Xác định hàng hóa phải kiểm tra thực tế hoặc không cần phải kiểm tra thực tế

KDVYT

15 phút

 

Hàng hóa không phải kiểm tra thực tế

B3

Tổ chức giám sát hàng hóa trong thời gian chờ nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, hàng hóa nhập khẩu chờ làm thủ tục nhập khẩu trước khi chuyền vể kho ngoại quan ngoài cửa khẩu.

- Lô hàng dưới 10 tấn.

- Lô hàng từ 10 tấn trở lên

KDVYT

 

 

 

 

01 giờ

03 giờ

 

B4

Xác nhận kết quả kiểm dịch y tế hàng hóa đối với hàng hóa không thuộc đối tượng phải kiểm tra thực tế.

KDVYT

05 phút

Bản khai hàng hóa (đã có xác nhận KDYT)

Hàng hóa phải kiểm tra thực tế

B5

Kiểm tra thực tế hàng hóa, chứng nhận đã kiểm tra y tế trong trường hợp hàng hóa không thuộc diện phải xử lý y tế.

- Lô hàng dưới 10 tấn.

- Lô hàng từ 10 tấn trở lên

KDVYT

 

 

 

01 giờ

03 giờ

Giấy chứng nhận đã kiểm tra y tế

B6

Xử lý y tế hàng hóa, trong trường hợp qua kiểm tra thực tế kết luận phải xử lý y tế thì thực hiện theo quy trình tại Phụ lục xử lý y tế tàu thuyền, hàng hóa trên tàu thuyền

KDVYT

 

 

 

Giấy chứng nhận đã xử lý y tế

B7

Cấp giấy chứng nhận Kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa (trên tàu thuyền), tàu thuyền và lưu hồ sơ theo dõi.

KDVYT

15 phút

Giấy chứng nhận đã kiểm tra/xử lý y tế

 

Biểu mẫu

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

 

BM-08.01

Đơn đề nghị cấp Chứng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa

 

 

Bản khai hàng hóa

 

BM-08.03

Giấy chứng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa (trên tàu thuyền), tàu thuyền

 

QUY TRÌNH KIỂM DỊCH Y TẾ TÀU THUYỀN

Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thuyền: xuất trình.

Giấy chứng nhận tiêm chủng (nếu có): xuất trình

Thành phần hồ sơ

STT

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Đối với hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh qua Cảng Hàng hải Tp. Hồ Chí Minh:

 

 

1

Giấy khai báo y tế hàng hải

X

 

2

Xuất trình giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền (nếu có)

X

 

3

Xuất trình giấy chứng nhận kiểm tra y tế hàng hóa (trên tàu thuyền), tàu thuyền (nếu có)

X

 

4

Bản khai chung

 

X

 

Số lượng hồ sơ

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

Thời gian xử lý

1 giờ sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ, không kể thời gian kiểm tra thực tế (nếu có).

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Văn phòng Cảng vụ hàng hải thành phố Hồ Chí Minh, tại tàu hoặc qua Cổng thông tin Một cửa quốc gia.

Lệ phí

Thực hiện theo Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể như sau:

           

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu

Kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh

1

Tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT

USD/lần/tàu

95

2

Tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên

USD/lần/tàu

110

3

Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5000 GRT

USD/lần/tàu

26

4

Tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5000 GRT trở lên

USD/lần/tàu

39

5

Tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên

USD/lần/tàu

75

6

Tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi

USD/lần/tàu

18

 

Cách thức và trình tự thực hiện

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/
Kết quả

B1

Chuẩn bị và nộp hồ sơ

TCCN

Khi có nhu cầu

Thành phần hồ sơ theo mục 2

B2

Tiếp nhận, giám sát, kiểm tra giấy tờ liên quan đến theo quy định

Trường hợp phương tiện không thuộc một trong các trường hợp có yếu tố nguy cơ theo quy định thì tiến hành bước tiếp theo

Trường hợp phương tiện thuộc một trong các trường hợp có yếu tố nguy cơ thì tiến hành kiểm tra y tế theo quy định, phối hợp nếu cần với Khoa chuyên môn tiến hành xử lý y tế theo quy trình tại Phụ lục xử lý y tế tàu thuyền, hàng hóa trên tàu thuyền

Kiểm dịch viên y tế

Trong vòng 30 phút

 

 

 

 

 

Theo thực tế

 

 

 

 

B3

Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa (trên tàu thuyền), tàu thuyền đối với tàu thuyền nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh hoặc xác nhận hoàn tất thủ tục trên Cổng thông tin một cửa quốc gia và lưu hồ sơ theo dõi

Kiểm dịch viên

30 phút

Giấy chứng nhận

 

Biểu mẫu

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

 

BM-08.04

Giấy khai báo y tế hàng hải

 

BM-08.03

Giấy chứng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa (trên tàu thuyền), tàu thuyền

 

 

Các biểu mẫu đính kèm theo từng thủ tục (nếu có)

 

PHỤ LỤC XỬ LÝ Y TẾ TÀU THUYỀN, HÀNG HÓA TRÊN TÀU THUYỀN

Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính

Khi hàng hóa trên tàu thuyền, tàu thuyền có yếu tố nguy cơ phải xử lý y tế theo quy định hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

Thành phần hồ sơ

STT

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Đối với hàng hóa

 

 

1

Bản khai hàng hóa

01

 

2

Giấy chứng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa (trên tàu thuyền), tàu thuyền (nếu có)

 

01

3

Đơn đề nghị cấp Chứng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa, (đối với Cá nhân, Tổ chức yêu cầu Tổ chức Kiểm dịch y tế biên giới kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa)

01

 

4

Danh mục hàng hóa.

01

 

5

Vận đơn hàng hóa

 

01

 

Đối với phương tiện vận tải

 

 

1

Giấy khai báo y tế hàng hải (mẫu số 05 NĐ89/2018) đã điền đầy đủ thông tin theo mẫu

 

 

2

Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận xử lý y tế phương tiện vận tải (nếu thực hiện theo yêu cầu)

 

 

3

CCCD (đối với cá nhân) hoặc giấy giới thiệu (đối với tổ chức) để đối chiếu và ghi nhận thông tin chủ phương tiện vận tải

 

 

 

Số lượng hồ sơ

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

Thời gian xử lý

1 giờ sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ, không kể thời gian kiểm tra, xử lý thực tế (nếu có).

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Khoa Kiểm dịch y tế quốc tế (Xử lý Y tế) – Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố (HCDC).

Lệ phí

Thực hiện theo Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể như sau:

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu

(USD, VND)

I

Diệt chuột

 

 

1

Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất

USD/m3 khoang tàu

0,90

II

Diệt côn trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)

 

 

6

Tàu biển các loại

USD/mkhoang tàu

0,42

7

Tàu thuyền các loại (gồm tàu chở người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy)

Đồng/phương tiện

35.000

8

Kho hàng

USD/mkho  hàng

0,14

9

Container 40 fit

USD/container

28

20

Container 20 fit

USD/container

14

 

Khử trùng (Không bao gồm tiền hóa chất)

 

 

1

Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa dưới 1000 tấn

USD/tàu

40

Khử trùng nước dằn tàu với Tàu thuyền đang chứa từ 1000 tấn trở lên

USD/tàu

65

2

Tàu thuyền các loại

USD/mdiện tích khử trùng

0,5

4

Kho hàng, container các loại

USD/mdiện tích khử trùng

0,4

49

Xử lý vệ sinh thi thể

USD/lần xử lý

40

10

Xử lý vệ sinh hài cốt

USD/lần xử lý

14

 

Cách thức và trình tự thực hiện

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/
Kết quả

B1

Chuẩn bị và nộp hồ sơ

TCCN

Giờ hành chính

Thành phần hồ sơ theo mục 2

B2

Phân loại hàng hóa, phương tiện vận tải và xử lý hồ sơ

KDVYT

30 phút

 

B3

Kiểm tra hàng hóa, phương tiện vận tải

Trong quá trình Kiểm tra giám sát nếu phát hiện hàng hóa, phương tiện vận tải có yếu tố nguy cơ và không bảo đảm điều kiện vệ sinh chung thì thực hiện biện pháp kiểm tra và xử lý y tế theo quy định.

Trường hợp hàng hóa, phương tiện vận tải không thuộc trong các trường hợp qui định thì kiểm dịch viên y kết thúc quy trình kiểm dịch và tiến hành bước B5

- Hàng hóa, phương tiện vận tải có yếu tố nguy cơ, kiểm dịch viên y tế thu thập thêm thông tin về các biện pháp xử lý y tế áp dụng.

 

 

KDVYT

 

 

Tùy theo tình hình thực tế

 

 

Giấy khai báo y tế hàng hóa

B4

Tiến hành kiểm tra y tế hàng hóa, phương tiện vận tải:

- Kiểm tra hồ sơ hàng hóa, phương tiện vận tải;

- Kiểm tra nội dung khai báo với thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải;

- Kiểm tra tình trạng chung;

Trường hợp hàng hóa, phương tiện vận tải thuộc các đối tượng sau:

- Hàng hóa, phương tiện vận tải có mang hoặc có dấu hiệu mang mầm bệnh truyền nhiễm nhóm A thì thực hiện việc xử lý y tế hàng hóa theo quy định.

Sau khi hoàn thành việc xử lý y tế, kiểm dịch viên y tế Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa (trên tàu thuyền), tàu thuyền theo qui định.

Đối với hàng hóa không thể diệt được tác nhân gây bệnh, hoặc không thể loại bỏ được yếu tố nguy cơ gây ảnh hưởng sức khỏe. Kiểm dịch viên y tế lập biên bản buộc tiêu hủy hoặc tái xuất đối với hàng hóa theo quy định của pháp luật.

 

 

 

 

 

 

 

 

KDVYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tùy theo tình hình thực tế

 

 

 

 

 

 

 

 

Giấy khai báo y tế hàng hóa, phương tiện vận tải

B5

Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa (trên tàu thuyền), tàu thuyền và lưu hồ sơ theo dõi

KDVYT

30 phút

Biên lai thu phí, Giấy chứng nhận

 

Biểu mẫu

TT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

 

BM-08.01

Đơn đề nghị cấp Chứng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa

 

BM-08.02

Giấy khai báo y tế hàng hải

 

BM-08.03

Giấy chứng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa (trên tàu thuyền), tàu thuyền

 

 

 


Câu hỏi liên quan