Danh sách điểm tiêm vắc xin phòng bệnh sởi ngày 13/11/2024
Chiến dịch tiêm vắc xin sởi vẫn đang tiếp tục diễn ra với mục tiêu bảo vệ sức khỏe cộng đồng và ngăn ngừa sự bùng phát dịch bệnh.
Trong ngày 13/11/2024, Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức tổng cộng 88 điểm tiêm tại 21 quận, huyện, thành phố Thủ Đức, trong đó có 82 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 04 điểm tiêm tại bệnh viện và 02 điểm tiêm tại trường THCS.
Danh sách điểm tiêm có thể được cập nhật thêm hàng ngày. Truy cập link https://hcdc.vn/soi, vào thư mục "Danh sách điểm tiêm" để cập nhật danh sách điểm tiêm mới nhất.
STT |
Quận/Huyện |
Phường/Xã |
Tên điểm tiêm |
Địa chỉ |
Buổi tiêm |
Đối tượng |
1 |
Quận 1 |
Bến Nghé |
TYT Bến Nghé |
62 Hồ Tùng Mậu |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
2 |
Quận 1 |
Bến Thành |
TYT Bến Thành |
227 Lý Tự Trọng |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
3 |
Quận 1 |
Nguyễn Thái Bình |
TYT Nguyễn Thái Bình |
160 Nguyễn Công Trứ |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
4 |
Quận 1 |
Bến Nghé |
Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
14 Lý Tự Trọng |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
5 |
Quận 3 |
Phường 13 |
TYT Phường 13 |
231 Lê Văn Sỹ |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
6 |
Quận 4 |
Phường 4 |
TYT Phường 4 |
183C/3B Tôn Thất Thuyết |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
7 |
Quận 4 |
Phường 13 |
TYT Phường 13 |
24 Lê Văn Linh |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
8 |
Quận 4 |
Phường 18 |
TYT Phường 18 |
448/3E Nguyễn Tất Thành |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
9 |
Quận 5 |
Phường 14 |
Trường THCS Trần Bội Cơ |
266 Hải Thượng Lãn Ông |
C |
Trẻ từ 11 đến 14 tuổi |
10 |
Quận 6 |
Phường 5 |
TYT Phường 5 |
223 Hậu Giang |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
11 |
Quận 6 |
Phường 13 |
TYT Phường 13 |
A14/1 Bà Hom |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
12 |
Quận 6 |
Phường 13 |
Trung tâm Y tế Quận 6 |
A14/1 Bà Hom |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
13 |
Quận 7 |
Phú Mỹ |
TYT Phú Mỹ |
1705 Huỳnh Tấn Phát |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
14 |
Quận 7 |
Tân Phong |
TYT Tân Phong |
01 Đặng Đại Độ (946 Nguyễn Văn Linh) |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
15 |
Quận 7 |
Tân Phú |
TYT Tân Phú |
01 Đường số 9 |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
16 |
Quận 8 |
Phường 7 |
TYT Phường 7 |
2683 Phạm Thế Hiển |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
17 |
Quận 8 |
Phường 14 |
TYT Phường 14 |
64 Hoài Thanh |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
18 |
Quận 8 |
Phường 16 |
TYT Phường 16 |
6B Bến Phú Định |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
19 |
Quận 8 |
Phường 6 |
Phòng tiêm TTYT Quận 8 |
28 Đường số 1 |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
20 |
Quận 10 |
Phường 8 |
TYT Phường 8 |
384 Bà Hạt |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
21 |
Quận 10 |
Phường 13 |
TTYT Quận 10 |
403 Cách Mạng Tháng Tám |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
22 |
Quận 10 |
Phường 10 |
Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
341 Sư Vạn Hạnh |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
23 |
Quận 11 |
Phường 2 |
TYT Phường 2 |
1298 - 1300 Ba Tháng Hai |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
24 |
Quận 11 |
Phường 3 |
TYT Phường 3 |
1/2A Lạc Long Quân |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
25 |
Quận 11 |
Phường 4 |
TYT Phường 4 |
223 - 225 Trần Quý |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
26 |
Quận 11 |
Phường 8 |
TYT Phường 8 |
48/7/9 Dương Đình Nghệ |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
27 |
Quận 11 |
Phường 9 |
TYT Phường 9 |
238/18A Đội Cung |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
28 |
Quận 11 |
Phường 11 |
TYT Phường 11 |
351/7B Lê Đại Hành |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
29 |
Quận 11 |
Phường 16 |
TYT Phường 16 |
526 Hồng Bàng |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
30 |
Quận 11 |
Phường 8 |
TTYT Quận 11 |
72A Đường số 5, cư xá Bình Thới |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
31 |
Quận 12 |
Hiệp Thành |
TYT Hiệp Thành |
286B Nguyễn Ảnh Thủ |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
32 |
Quận 12 |
Đông Hưng Thuận |
TYT Đông Hưng Thuận |
593 Nguyễn Văn Quá |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
33 |
Bình Chánh |
An Phú Tây |
TYT An Phú Tây |
01 Đường 4D, KDC An Phú Tây |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
34 |
Bình Chánh |
Bình Hưng |
TYT Bình Hưng |
71A Đường số 01, KDC Bình Hưng |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
35 |
Bình Chánh |
Đa Phước |
TYT Đa Phước |
Đường Ấp 4 |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
36 |
Bình Chánh |
Lê Minh Xuân |
TYT Lê Minh Xuân |
1903 Trần Văn Giàu |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
37 |
Bình Chánh |
Phạm Văn Hai |
TYT Phạm Văn Hai |
2B39 Ấp 2 |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
38 |
Bình Chánh |
Quy Đức |
TYT Quy Đức |
B3/24/1 Ấp 2 |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
39 |
Bình Chánh |
Tân Nhựt |
Trường THCS Tân Nhựt |
207B Nguyễn Đình Kiên, Ấp 6 |
S |
Trẻ từ 11 đến 14 tuổi |
40 |
Bình Chánh |
Tân Quý Tây |
TYT Tân Quý Tây |
B7/4A |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
41 |
Bình Chánh |
Vĩnh Lộc A |
TYT Vĩnh Lộc A |
F1/50 Hương Lộ 80, Ấp 6 |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
42 |
Bình Chánh |
Vĩnh Lộc B |
TYT Vĩnh Lộc B |
C9/13A Ấp 3 |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
43 |
Bình Chánh |
Tân Kiên |
BV Nhi Đồng Thành phố |
15 Võ Trần Chí |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
44 |
Bình Tân |
An Lạc |
TYT An Lạc |
Đường 2C |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
45 |
Bình Tân |
Bình Trị Đông A |
TYT Bình Trị Đông A |
815 Hương Lộ 2 |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
46 |
Bình Tân |
Bình Hưng Hòa |
TTYT quận Bình Tân |
1014/88/1 Tân Kỳ Tân Quý |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
47 |
Bình Thạnh |
Phường 11 |
TTYT quận Bình Thạnh - CS1 |
99/6 Nơ Trang Long |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
48 |
Bình Thạnh |
Phường 14 |
TYT Phường 14 |
32/21 Nguyễn Huy Lượng |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
49 |
Bình Thạnh |
Phường 15 |
TYT Phường 15 |
339 Bạch Đằng |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
50 |
Bình Thạnh |
Phường 17 |
TYT Phường 17 |
105 Xô Viết Nghệ Tĩnh |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
51 |
Bình Thạnh |
Phường 19 |
TYT Phường 19 |
85/8 Phạm Viết Chánh |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
52 |
Bình Thạnh |
Phường 21 |
TYT Phường 21 |
220/24 Xô Viết Nghệ Tĩnh |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
53 |
Bình Thạnh |
Phường 22 |
TYT Phường 22 |
B7 Phú Mỹ |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
54 |
Củ Chi |
Phú Mỹ Hưng |
TYT Phú Mỹ Hưng |
Ấp Phú Lợi |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
55 |
Củ Chi |
Tân Phú Trung |
TYT Tân Phú Trung |
Ấp Đình |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
56 |
Củ Chi |
Tân Thạnh Đông |
TYT Tân Thạnh Đông |
Ấp 7, Nguyễn Thị Hảo |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
57 |
Củ Chi |
Tân Thạnh Tây |
TYT Tân Thạnh Tây |
256 Tình Lộ 8, Ấp 2 |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
58 |
Gò Vấp |
Phường 13 |
TYT Phường 13 |
106 Lê Đức Thọ |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
59 |
Hóc Môn |
Tân Thới Nhì |
TYT Tân Thới Nhì |
07 Nguyễn Thị Nuôi. Ấp 1 |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
60 |
Hóc Môn |
Trung Chánh |
TYT Trung Chánh |
81 Nguyễn Hữu Cầu, Ấp 2 |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
61 |
Hóc Môn |
Thị trấn Hóc Môn |
BV ĐKKV Hóc Môn |
79 Bà Triệu |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
62 |
Nhà Bè |
Phước Kiển |
TYT Phước Kiển |
1410 Lê Văn Lương, Ấp 2 |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
63 |
Phú Nhuận |
Phường 13 |
TYT Phường 13 |
138 Đặng Văn Ngữ |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
64 |
Tân Bình |
Phường 7 |
TYT Phường 7 |
179 Bành Văn Trân |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
65 |
Tân Bình |
Phường 13 |
TYT Phường 13 |
324A Trường Chinh |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
66 |
Tân Phú |
Tân Quý |
TYT Tân Quý |
265 Tân Quý |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
67 |
Tân Phú |
Sơn Kỳ |
TYT Sơn Kỳ |
382/46 Tân Kỳ Tân Quý |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
68 |
Tân Phú |
Hòa Thạnh |
TYT Hòa Thạnh |
70/1B Huỳnh Thiện Lộc |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
69 |
Tân Phú |
Phú Thạnh |
TYT Phú Thạnh |
212/25 Thoại Ngọc Hầu |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
70 |
Tân Phú |
Hiệp Tân |
TYT Hiệp Tân |
299 Lũy Bán Bích |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
71 |
Tân Phú |
Phú Thọ Hòa |
TTYT quận Tân Phú |
83/1 Vườn Lài |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
72 |
Thủ Đức |
Bình Chiểu |
TYT Bình Chiểu |
43 Bình Chiểu |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
73 |
Thủ Đức |
Cát Lái |
TYT Cát Lái |
705/2 Nguyễn Thị Định |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
74 |
Thủ Đức |
Hiệp Bình Chánh |
TYT Hiệp Bình Chánh |
07 Đường 22, Khu phố 4 |
C |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
75 |
Thủ Đức |
Hiệp Bình Phước |
TYT Hiệp Bình Phước |
686 Quốc Lộ 13 |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
76 |
Thủ Đức |
Linh Chiểu |
TYT Linh Chiểu |
34 Đường 22, Khu phố 3 |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
77 |
Thủ Đức |
Linh Xuân |
TYT Linh Xuân |
09 Đường 03, Khu phố 3 |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
78 |
Thủ Đức |
Long Thạnh Mỹ |
TYT Long Thạnh Mỹ |
107 Nguyễn Văn Tăng |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
79 |
Thủ Đức |
Long Trường |
TYT Long Trường |
1341 Nguyễn Duy Trinh |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
80 |
Thủ Đức |
Phước Long A |
TYT Phước Long A |
51 Hồ Bá Phấn |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
81 |
Thủ Đức |
Tam Bình |
TYT Tam Bình |
4 Đường 9 |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
82 |
Thủ Đức |
Tam Phú |
TYT Tam Phú |
104 Đường số 4, Khu phố 3 |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
83 |
Thủ Đức |
Tăng Nhơn Phú A |
TYT Tăng Nhơn Phú A |
Lã Xuân Oai |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
84 |
Thủ Đức |
Tăng Nhơn Phú B |
TYT Tăng Nhơn Phú B |
185 Đình Phong Phú |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
85 |
Thủ Đức |
Thạnh Mỹ Lợi |
TYT Thạnh Mỹ Lợi |
564 Trương Gia Mô |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
86 |
Thủ Đức |
Trường Thọ |
TYT Trường Thọ |
71A Đường 8, Khu phố 2 |
S |
Trẻ từ 6 đến 9 tháng tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
87 |
Thủ Đức |
Tăng Nhơn Phú B |
TTYT TP Thủ Đức -nTSC |
48A Tăng Nhơn Phú |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
88 |
Thủ Đức |
Linh Tây |
TTYT TP Thủ Đức - CS3 |
02 Nguyễn Văn Lịch |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |